🔍
Search:
ĐẤT SÉT
🌟
ĐẤT SÉT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
끈끈한 성질이 있는 흙.
1
ĐẤT SÉT:
Đất có tính chất dẻo.
-
Danh từ
-
1
도자기나 시멘트 등을 만드는 데 쓰는 흰색 또는 회색의 진흙.
1
ĐẤT SÉT KAOLIN:
Đất bùn có màu xám hoặc màu trắng được dùng khi sản xuất xi măng hay làm gốm.
-
Danh từ
-
1
고무에 색을 입히고 찰흙처럼 만든 것.
1
ĐẤT SÉT CAO SU:
Việc cho màu vào cao su làm thành thứ như đất sét.
-
Danh từ
-
1
종이와 찰흙 등을 섞어 만든 공예 재료.
1
ĐẤT SÉT, ĐẤT NẶN:
Chất liệu thủ công mỹ nghệ được tạo ra bằng cách trộn những thứ như giấy với đất sét.
-
☆
Danh từ
-
1
빛깔이 붉고 물기가 있어 잘 들러붙는 흙.
1
ĐẤT SÉT, ĐẤT BÙN:
Đất màu đỏ, có nước và dễ dính.
-
2
물기가 많고 차지게 반죽한 흙.
2
ĐẤT NHÀO, ĐẤT SÉT:
Đất có nhiều nước và nhào trộn cho dẽo.
🌟
ĐẤT SÉT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
진흙으로 구워 만든 것으로, 김치를 넣어 두는 데 쓰는, 둥글고 깊게 파인 그릇.
1.
KIMCHITDOK; VẠI KIM CHI:
Vại được làm bằng đất sét nung có hình tròn và sâu, dùng để đựng và bảo quản kim chi.
-
Danh từ
-
1.
진흙으로 만들어 구운 그릇.
1.
ĐỒ ĐẤT NUNG:
Đồ vật làm bằng đất sét rồi đem nung.
-
Danh từ
-
1.
진흙이나 광물 등의 가루로 빚어서 구운 희고 매끄러운 그릇. 또는 그 재료로 만든 물건.
1.
CHÉN SỨ, BÁT SỨ, ĐỒ SỨ:
Chén bát màu trắng, trơn nhẵn được nặn và nung từ bột của đất sét hay các khoáng chất v.v... Hoặc đồ vật được làm ra từ nguyên liệu đó.
-
Phó từ
-
1.
잇따라 매우 힘차게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
THÙM THỤP, THÌNH THỊCH, PHĂNG PHĂNG:
Âm thanh kêu to mạnh mẽ một cách liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
잇따라 아주 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
PHỊCH PHỊCH, THỤP THỤP:
Âm thanh liên tục ngã ngửa hoặc ngã bổ nhào về đằng trước một cách yếu ớt. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
진흙 등을 밟을 때 몹시 또는 자꾸 깊숙이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3.
BÌ BÕM, BÌ BỌP:
Âm thanh liên tục ngập sâu trong đất khi giẫm vào đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
숟가락이나 삽 등으로 물건을 잇따라 아주 많이 퍼내는 모양.
4.
SỘT SỘT, RỘT RỘT:
Hình ảnh bới nhiều vật gì đó bằng thìa hoặc cuốc một cách liên tục.
-
5.
어떤 물건이나 현상 등이 잇따라 아주 많이 생기거나 없어지는 모양.
5.
ÀO ÀO:
Hình ảnh hiện tượng hay đồ vật nào đó sinh ra hoặc mất đi một cách nhiều và liên tục.
-
6.
연기를 잇따라 세차게 뿜는 모양.
6.
NGHI NGÚT:
Hình ảnh phun khói ra một cách mạnh mẽ liên tiếp.
-
9.
굵은 빗줄기나 함박눈 등이 몹시 퍼붓는 모양.
9.
XỐI XẢ:
Hình ảnh mưa nặng hạt hoặc tuyết rơi dày.
-
Danh từ
-
1.
종이와 찰흙 등을 섞어 만든 공예 재료.
1.
ĐẤT SÉT, ĐẤT NẶN:
Chất liệu thủ công mỹ nghệ được tạo ra bằng cách trộn những thứ như giấy với đất sét.
-
☆
Danh từ
-
1.
진흙을 구워 만드는, 아래와 위가 좁고 배가 동그랗게 부른 그릇.
1.
CHUM, VẠI:
Đồ đựng được nung từ đất sét, có miệng và đáy hóp lại, còn thân thì phình ra.
-
Động từ
-
1.
진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 부드럽게 진 느낌이 자꾸 들다.
1.
NHÃO, MỊN:
Liên tục có cảm giác đất sét hay bột có nhiều nước nên mềm.
-
Danh từ
-
1.
진흙을 구워 만든, 숯불을 담아 놓는 그릇.
1.
LÒ SƯỞI BẰNG ĐẤT NUNG:
Chậu làm bằng đất sét nung và đựng than. .
-
Danh từ
-
1.
자갈, 모래, 진흙, 화산재 등이 오랜 시간 동안 쌓여 이루어진 층.
1.
ĐỊA TẦNG, VỈA:
Cát, sỏi, đất sét hay tàn tích núi lửa chồng chất lại và tạo thành các lớp qua một khoảng thời gian dài.
-
Danh từ
-
1.
한쪽이 막힌 대나무 통 속에 소금을 넣고 높은 열에 아홉 번 구워 내어 얻은 가루.
1.
MUỐI NUNG TRONG ỐNG TRE:
Thứ bột có được bằng cách cho muối vào một ống tre kín một đầu và dùng đất sét bịt đầu còn lại rồi mang nung 9 lần ở nhiệt độ cao.
-
Động từ
-
1.
얕은 물이나 진흙탕을 거칠게 밟거나 치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
BÌ BÕM, LÕM BÕM:
Tiếng kêu phát ra khi giẫm hay đá chân mạnh vào vũng nước hoặc đất sét. Hoặc liên tục làm phát ra tiếng kêu đó.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 매우 힘차게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
OẠCH, PHỊCH:
Âm thanh đột nhiên phát ra một cách mạnh bạo. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
갑자기 아주 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
OẠCH, PHỊCH, THỤP:
Âm thanh phát ra khi bất ngờ ngã nhào về đằng trước hoặc ngã ngửa ra phía sau một cách không có sức lực. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
진흙 등을 밟을 때 깊숙이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3.
TÕM, TỎM:
Âm thanh ngập sâu khi giẫm phải đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
가스에 갑자기 불이 붙을 때 나는 소리.
4.
PHẬT, PHỰC:
Âm thanh phát ra khi khí gas bất ngờ bén lửa.
-
5.
그리 세지 않은 정도로 터지는 소리.
5.
XOẸT, ROẸT:
Âm thanh vỡ tan ở mức độ không mạnh lắm.
-
Danh từ
-
1.
진흙을 빚어 유약을 발라 높은 열로 구운, 푸른빛을 띠는 자기.
1.
CHEONGJA; GỐM SỨ XANH:
Đồ gốm có màu xanh, được nặn bằng đất sét, phủ men và nung ở nhiệt độ cao.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
건축이나 토목 등에서 물체를 붙이는 데 사용하는, 석회석과 진흙, 석고 등을 섞어 만든 가루.
1.
XI MĂNG:
Bột sử dụng trong việc dán dính vật thể trong công trình kiến trúc hay xây dựng cầu đường, được làm bằng cách trộn lẫn đá vôi, đất sét và thạch cao lại với nhau.
-
Danh từ
-
1.
찰흙이나 석고 등을 빚거나 덧붙여서 만드는 조형 미술.
1.
SỰ ĐẮP TƯỢNG, SỰ TẠO HÌNH:
Nghệ thuật tạo hình bằng cách nặn hay đắp bằng đất sét hay thạch cao.
-
Danh từ
-
1.
솜이나 털 등으로 실을 만드는 기구.
1.
GUỒNG XE SỢI, GUỒNG QUAY TƠ:
Dụng cụ làm ra chỉ từ bông hoặc lông thú.
-
2.
도자기를 만들 때, 진흙 반죽을 빚거나 무늬를 넣는 데 쓰는 기구.
2.
BÀN XOAY, BÀN NẶN:
Dụng cụ dùng vào việc nặn đất sét hay tạo hoa văn khi làm đồ gốm.
-
Phó từ
-
1.
진흙이나 반죽 등이 물기가 많아 매우 부드럽게 진 느낌.
1.
MỘT CÁCH NHÃO NHOÉT, MỘT CÁCH ƯỚT ÁT, MỘT CÁCH LẦY LỘI:
Cảm giác đặc mềm của đất sét hay bột nhào đọng nhiều nước.
-
Phó từ
-
1.
얕은 물이나 진흙탕을 거칠게 밟거나 치는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH LÕM BÕM, MỘT CÁCH BÌ BÕM:
Âm thanh phát ra khi giẫm hay đá chân mạnh vào vũng nước hoặc đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1.
얕은 물이나 진흙탕을 거칠게 밟거나 치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
LÕM BÕM, BÌ BÕM:
Âm thanh phát ra liên tục khi giẫm hay đá chân mạnh vào vũng nước hoặc đất sét. Hoặc liên tục làm phát ra âm thanh đó.
-
Phó từ
-
1.
얕은 물이나 진흙탕을 거칠게 밟거나 치는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH BÌ BÕM, MỘT CÁCH LÕM BÕM:
Tiếng kêu phát ra khi giẫm hay đá chân mạnh vào vũng nước hoặc đất sét. Hoặc hình ảnh đó.